UTS-CB135L (mã kỹ thuật UTS-135L) là bể rửa siêu âm đơn bể định chuẩn cho xưởng cơ khí – bảo trì – đúc kim loại, nơi cần làm sạch dụng cụ dính dầu, cụm chi tiết/đầu máy và khuôn đúc với tải bẩn dầu mỡ – bột mài – ôxít. Cấu hình 40 kHz – 1.800 W đạt mật độ năng lượng ~13,3 W/L, cho cavitation mạnh nhưng “dịu bề mặt” với nhôm/inox đã hoàn thiện; gia nhiệt 6 kW đưa dung dịch nhanh vào vùng nhiệt 20–95 °C để nhũ hóa dầu và rút ngắn chu trình.
Định vị ứng dụng công nghiệp
- Khử dầu – mạt – ôxít trên đầu máy/đầu xi-lanh, thân bơm, vỏ hộp số, bánh răng, rotor/stator jig sau gia công.
- Làm sạch khuôn đúc nhôm/kẽm (die-cast), chốt dẫn, lõi khuôn: bóc tách dầu khuôn, cặn phun, muội ôxít ở rãnh/vent.
- Dụng cụ & đồ gá (dao cụ, kẹp, fixture): phục hồi độ sạch trước hiệu chuẩn/lưu kho.
Bảng thông số các model tương tự UTS-CB135L
Model | Dung tích | Tần số | Điện áp | Công suất | Gia nhiệt | Kích thước bể | Kích thước máy | Chất liệu |
UTS-CB45L | 45L | 28/40khz | 220v/50hz | 600w | 3000w | 500*300*300mm | 640*440*650mm | SUS304/SUS316 |
UTS-CB61L | 61L | 28/40khz | 220v/50hz | 900w | 3000w | 500*350*350mm | 640*490*700mm | SUS304/SUS316 |
UTS-CB88L | 88L | 28/40khz | 220v/50hz | 1200w | 3000w | 550*400*400mm | 690*540*750mm | SUS304/SUS316 |
UTS-CB108L | 108L | 28/40khz | 220v/50hz | 1500w | 3000w | 600*450*400mm | 740*590*650mm | SUS304/SUS316 |
UTS-CB135L | 135L | 28/40khz | 220v/50hz | 1800w | 4500w | 600*500*450mm | 740*640*750mm | SUS304/SUS316 |
UTS-CB192L | 192L | 28/40khz | 220v/50hz | 2400w | 6000w | 700*550*500mm | 840*640*750mm | SUS304/SUS316 |
UTS-CB264L | 264L | 28/40khz | 220v/50hz | 3000w | 7500w | 800*600*550mm | 940*740*800mm | SUS304/SUS316 |
UTS-CB360L | 360L | 28/40khz | 220v/50hz | 3600w | 9000w | 1000*600*600mm | 1140*740*850mm | SUS304/SUS316 |
UTS-CB540L | 540L | 28/40khz | 380V/50Hz | 5400w | 18000w | 1000*900*600mm | 1140*1040*850mm | SUS304/SUS316 |
UTS-CB960L | 960L | 28/40khz | 380V/50Hz | 7200w | 24000w | 1200*1000*800mm |
1340*1140*1050mm |
SUS304/SUS316 |
Công nghệ & hiệu năng
- Cavitation 40 kHz: thẩm thấu sâu vào lỗ mù/khe hẹp, phá lớp biên kéo dầu/bột mài ra khỏi bề mặt.
- W/L mục tiêu ~13,3 W/L: cân bằng tốc độ bóc bẩn và an toàn bề mặt, giảm nguy cơ pitting và edge-attack (xem chú giải).
- Gia nhiệt 6 kW: ramp nhiệt nhanh, giữ độ nhớt thấp để cavitation đồng đều – ổn định.
- Timer 1–99 giờ + dải nhiệt 20–95 °C: dễ thiết lập chu trình, quy trình theo mã hàng/tải bẩn.
Gợi ý tham chiếu quy trình xử lý bề mặt cùng bể rửa sóng siêu âm UltraTech
- Khử dầu cắt gọt nặng (đầu máy, cụm truyền động): 55–65 °C · 40 kHz @ 70–90% · 8–12 phút → tráng → sấy/lau khô.
- Bột mài/ôxít khuôn đúc: 50–60 °C · 40 kHz @ 80–100% · 10–15 phút → tráng kỹ → sấy.
- Nhôm/inox bóng gương: 40–50 °C · 40 kHz @ 40–60% · 6–8 phút → tráng → sấy (ưu tiên hóa chất trung tính).
Thiết kế – vận hành
- Bể & giỏ/nắp SUS304: bền ăn mòn, vệ sinh nhanh; mối hàn kín, freeboard hợp lý chống bắn tóe.
- Hình học bể 600×500×450 mm ≈ 135 L: trường sóng ổn định cho giỏ cỡ vừa/lô chi tiết hỗn hợp.
- Kích thước máy 740×640×750 mm (diện tích chiếm dụng ~0,47 m²): gọn cho ô sản xuất, dễ bố trí gần line gia công.
Tùy chọn/OEM theo yêu cầu
- Điều khiển & tính năng: Degas (khử khí), Sweep (quét quanh 40 kHz), pulse/ramp công suất, preset recipe nhiều bước.
- Thủy lực: Lọc tuần hoàn (PP 5→1 µm), weir tách dầu bề mặt, đồng hồ ΔP theo dõi lõi lọc, tự bù nước/DI.
- Cơ khí: SUS316 toàn phần cho môi trường ăn mòn, bánh xe chịu lực, xả nhanh, giỏ chia ngăn theo sản phẩm.
- Sản xuất thương mại: OEM/ODM logo – nhãn – tài liệu, I/O 24 V hoặc 4–20 mA để tích hợp dây chuyền/HMI/PLC.